Characters remaining: 500/500
Translation

hàng loạt

Academic
Friendly

Từ "hàng loạt" trong tiếng Việt có nghĩamột số lượng lớn các sự vật, sự việc hoặc hiện tượng xảy ra cùng một lúc hoặc được sản xuất ra cùng lúc. Từ này thường được sử dụng để chỉ sự tồn tại của nhiều thứ tương tự nhau trong cùng một thời điểm hoặc một quy trình.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Hàng loạt" diễn tả một số lượng lớn đồng thời. dụ, sản xuất hàng loạt có nghĩasản xuất một số lượng lớn sản phẩm cùng một lúc.
  2. dụ sử dụng:

    • "Công ty này chuyên sản xuất hàng loạt các loại áo thun." (Công ty này sản xuất rất nhiều áo thun trong cùng một thời điểm.)
    • "Trong cuộc khủng hoảng, đã hàng loạt người mất việc." (Nhiều người đã mất việc cùng một lúc do khủng hoảng.)
    • "Hàng loạt nhà máy đã được xây dựng để đáp ứng nhu cầu sản xuất." (Nhiều nhà máy đã được xây dựng cùng một thời điểm.)
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Vào mùa , chúng ta thường thấy hàng loạt khách du lịch đến thành phố này." (Nhiều khách du lịch đến cùng một lúc.)
    • "Sự kiện này đã thu hút hàng loạt người tham gia, tạo ra một bầu không khí sôi động." (Nhiều người tham gia sự kiện cùng một thời điểm.)
  4. Biến thể từ đồng nghĩa:

    • Một số từ có nghĩa gần giống như "hàng loạt" có thể kể đến như "nhiều", "đông đảo", "hàng nghìn", "hàng triệu" (nhưng thường không chỉ sự đồng thời).
    • "Hàng loạt" thường không nhiều biến thể khác, nhưng trong một số trường hợp, bạn có thể gặp "một loạt" cũng chỉ sự xuất hiện của nhiều thứ, nhưng "một loạt" thường không nhấn mạnh về số lượng lớn như "hàng loạt".
  5. Chú ý phân biệt:

    • "Hàng loạt" thường được dùng để chỉ sự đồng thời. dụ, "hàng loạt sự kiện" có thể hiểu nhiều sự kiện xảy ra cùng một lúc, trong khi "một loạt sự kiện" có thể chỉ một chuỗi sự kiện nhưng không nhất thiết xảy ra đồng thời.
Tóm lại:

"Hàng loạt" từ dùng để chỉ những điều xảy ra nhiều đồng thời.

  1. d. Một số lượng lớn trong cùng một lúc. Sản xuất hàng loạt. khí giết người hàng loạt. Hàng loạt nhà máy đã được xây dựng.

Comments and discussion on the word "hàng loạt"